1. Chi phí order, đặt hàng từ các sàn TMĐT Taobao, Alibaba,… bao gồm
Khi đặt hàng từ Trung Quốc không khỏi nhiều người thắc mắc về giá thành và chi phí vận chuyển Trung Việt như thế nào? Dưới đây là bảng chi phí khi đặt hàng qua những sàn thương mại điện tử của Trung Quốc.
|
Giải thích |
Bắt buộc |
Tuỳ chọn |
1. Giá sản phẩm |
Là giá sản phẩm niêm yết trên website Trung Quốc |
|
|
2. Phí ship Trung Quốc |
Phí vận chuyển từ nhà cung cấp đến kho hàng của chúng tôi tại Trung Quốc |
|
|
3. Phí vận chuyển về Việt Nam |
Phí vận chuyển từ kho Trung Quốc về kho của LHQ tại Việt Nam (kg) |
|
|
4. Phí dịch vụ |
Phí giao dịch mua hàng trả cho LHQ |
|
|
5. Phí kiểm đếm |
Dịch vụ đảm bảo sản phẩm không bị nhà cung cấp giao sai hoặc thiếu |
|
|
6. Phí đóng gỗ |
Hình thức đảm bảo hạn chế rủi rõ đối với hàng hoá dễ vỡ, dễ biến dạng |
|
|
- Lưu ý: Những phí thuộc hình thức (*) là phí bắt buộc, còn lại là tuỳ chọn. Quý khách có thể chọn hoặc không.
2. Bảng giá vận chuyển Trung Việt
2.1. Phí đặt hàng Taobao, Alibaba, Pinduoduo,…
Giá trị đơn hàng (VNĐ) |
Phí dịch vụ |
Hạn mức cọc |
Dưới 10 triệu |
2% |
70% |
Từ 10 – 50 triệu |
1.5% |
70% |
Trên 50 Triệu |
1% |
70% |
|
|
|
- Lưu ý: Đối với những đơn hàng có phí dịch vụ dưới 5.000đ sẽ làm tròn thành 5.000đ.
2.2. Phí vận chuyển hàng lẻ, hàng order Taobao, Alibaba, Pinduoduo,…
Cân nặng ( kg ) |
Hà Nội ( đ/kg ) |
TP.HCM ( đ/kg ) |
Dưới 10kg |
26.000đ |
32.000đ |
Từ 10-30kg |
25.000đ |
31.000đ |
Từ 30-100kg |
24.000đ |
30.000đ |
Trên 100kg |
Liên hệ |
Liên hệ |
- Lưu ý: Đơn hàng có trọng lượng dưới 0.5kg làm tròn thành 0.5kg. Trên 0.5kg giữ nguyên không làm tròn.
2.3. Bảng giá vận chuyển Trung Việt với lô hàng > 100kg (cùng mặt hàng)
Cân nặng ( kg ) |
Hà Nội ( đ/kg ) |
TP.HCM ( đ/kg ) |
Từ 100kg-300kg |
15.000đ |
20.000đ |
Từ 300-500kg |
14.000đ |
19.000đ |
Từ 500kg – 1 tấn |
13.000đ |
18.000đ |
Từ 1 tấn – 5 tấn |
Liên hệ |
Liên hệ |
Trên 5 tấn |
Liên hệ |
Liên hệ |
- Lưu ý: Hàng lô là lô hàng chỉ có một mặt hàng được vận chuyển về kho Trung tại một thời điểm với tổng cân đơn hàng > 150kg (Không áp dụng đối với các mặt hàng khó đi như các mặt hàng nhạy cảm, thuốc lá điện tử, fake, hàng cấm….)
2.4. Phí vận chuyển từ Trung Quốc về Việt Nam hàng nặng – gọn
Cân nặng ( kg ) |
Hà Nội ( đ/kg ) |
TP.HCM ( đ/kg ) |
Trên 5 tấn |
Liên hệ |
Liên hệ |
Từ 1 tấn -5 tấn |
Liên hệ |
Liên hệ |
Từ 500kg-1000kg |
10.000đ |
15.000đ |
Từ 300kg-500kg |
11.000đ |
16.000đ |
- Lưu ý: Hàng nặng là các mặt hàng như sắt thép, ốc vít, đầu khóa, máy khoan….
2.5. Bảng giá vận chuyển Trung Việt tính theo khối
Quy định đối với các hàng hóa cồng kềnh: Áp dụng đối với các mặt hàng có khối lượng nhẹ thể tích lớn
(Dài*Rộng*Cao*giá khối = Số tiền vận chuyển)
M(3) |
Hà Nội |
TP.HCM |
<10 |
2.2tr |
2.6tr |
>10 -<20 |
2.tr |
2.4tr |
>20 – < 50 |
Liên hệ |
Liên hệ |
>50 |
Liên hệ |
Liên hệ |
2.6. Phí đóng gỗ trong bảng giá nhập hàng Trung Quốc
|
Kg đầu tiên |
Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện hàng |
20 tệ |
1 tệ |
- Lưu ý : Đối với những hàng hóa dễ vỡ, quý khách nên đóng gỗ cho lô hàng (tùy chọn)
2.8. Bảng giá vận chuyển Trung Việt chính ngạch
Tổng phí nhập khẩu = Phí dịch vụ + Phí vận chuyển + VAT + Thuế nhập khẩu (nếu có)